Bảng giá xe toyota mới nhất
4:46 30/08/2021
Cập nhật bảng ✅giá xe Toyota tháng ✅09/2021 kèm chính sách ✅ưu đãi mới nhất. Các dòng xe Toyota: Vios 2021, Toyota Cross 2021, Wigo 2021, Rush 2021, Fortuner 2021, Innova 2021, Yaris, Hilux, Prado, Hiace, Land Cruiser, Alphard, Camry, Altis.
Tháng này, Vios được ưu đãi 30 triệu lệ phí trước bạ.
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ TOYOTA THÁNG 09/2021
Hotline tư vấn: 056.440.3333
BẢNG GIÁ XE TOYOTA 2021 VIỆT NAM MỚI NHẤT (09/2021)
Giá xe ô tô Toyota Wigo
Phiên bản nâng cấp Toyota Wigo facelift chính thức ra mắt tại Việt Nam vào tháng 7-2020. Wigo facelift vẫn có kích thước 3.660 x 1.600 x 1.520 mm, chiều dài cơ sở 2455mm, động cơ 1.2L công suất 88Hp, hộp số sàn 5MT và tự động 4AT. Cả 2 phiên bản Wigo 1.2GMT và 1.2GAT đã có điều hòa tự động, màn hình giải trí LCD, gương/chỉnh gập điện, camera lùi. Đối thủ của Wigo là các đối thủ trong phân khúc hatchback hạng A như Vinfast Fadil, Hyundai i10, Kia Morning.
– Ưu điểm: giá rẻ, thương hiệu Toyota, động cơ bền bỉ, tiết kiệm xăng
– Nhược điểm: Ít option hơn Fadil, phụ tùng thay thế đắt
– Màu sắc: Trắng, Bạc, Đỏ, Cam, Xám, Đen, Vàng
Xem chi tiết: TOYOTA WIGO
Giá Toyota Wigo 1.2G 2021: 384 triệu VNĐ
Giá Toyota Wigo 1.2E 2021: 352 triệu VNĐ
Khuyến mãi: quà tặng 20 triệu VNĐ
Giá xe Toyota Vios
Toyota Vios là mẫu xe hạng nhỏ (B) dành cho cá nhân và gia đình của hãng Toyota. Nổi tiếng với giá cả rẻ nhất, kích thước gọn gàng, giúp di chuyển linh hoạt ngay cả trong phố đông, khả năng tiêu hao nhiên liệu đáng mơ ước (chỉ 5,8 lít/100km). Toyota Vios 2021 được nâng cấp với ngoại thất bắt mắt hơn, nội thất và tiện nghi với chìa khoá khởi động thông minh, Cruise Control, đầu DVD, camera lùi, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo… An toàn với 7 túi khí.
– Xe có 6 màu: Đen, Nâu vàng, Bạc, Trắng, Đỏ, Xám.
– Ưu điểm khi so với đối thủ Honda City, Hyundai Accent, Mazda 2: Kiểu dáng đẹp, lành, thích hợp với nhiều đối tượng khách hàng. Xe bền bỉ, ít hỏng vặt, thay thế phụ tùng hay bao dưỡng rất rẻ, tiết kiệm nhiên liệu, “vô địch” về giữ giá
– Nhược điểm: chưa có cửa sổ trời.
Xem chi tiết khuyến mại và giá xe Vios lăn bánh tại đây: TOYOTA VIOS 2021
Toyota Vios 1.5GR-S (thể thao): 630 triệu VNĐ
Toyota Vios 1.5G CVT: 581 triệu VNĐ
Toyota Vios 1.5E CVT: 531 triệu VNĐ
Toyota Vios 1.5E MT: 478 triệu VNĐ
Bản Vios Limo (taxi): 440 triệu VNĐ (chỉ bán lô)
Khuyến mãi của Toyota Việt Nam: 30 triệu lệ phí trước bạ
Giá xe Toyota Altis
Toyota Corolla Altis là mẫu xe bán chạy nhất của Toyota trên thế giới. Đây là mẫu xe cỡ nhỏ hạng trung (C) với giá cả hợp lý nhưng lại đáp ứng được nhu cầu của số đông khách hàng, bất kể họ là ai, làm gì, khả năng tài chính ra sao. Phiên bản nâng cấp Toyota Altis 2021 hiện tại được ra mắt trong tháng 8/2020 với cải tiến về ngoại thất, tiện nghi và an toàn. Altis mới có 02 phiên bản là Altis 1.8E CVT (số tự động) và Altis 1.8G CVT (số tự động. Giờ đây Altis đã có đầy đủ các tính năng an toàn như cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo, phanh ABS/EBD/BA, 7 túi khí.
– Ưu điểm của xe Toyota Altis đó là sự bền bỉ (đi 10-20 năm vẫn chạy tốt, ít hỏng vặt), khung gầm chắc chắn, giá trị bán lại cao. Nhiều khách hàng ưng Toyota Altis ngay khi tìm hiểu chi phí nhiên liệu và bảo dưỡng và thấy nó cực kỳ thấp.
– Nhược điểm (nếu so với Mazda 3 và Kia Cerato) là kiểu dáng “hơi già”, option chưa nhiều. Giá bán cao nhất.
Xem chi tiết: TOYOTA ALTIS
Xe có 4 màu: Đen, Đỏ, Nâu, Trắng
Toyota Altis 1.8E CVT 2021: 733 triệu VNĐ
Toyota Altis 1.8G CVT 2021: 763 triệu VNĐ
Màu trắng ngọc trai tương ứng đắt thêm 8 triệu/xe
Khuyến mãi: 02 năm BHTV
Giá xe Toyota Yaris
Toyota Yaris là dòng xe hatchback hạng nhỏ cao (B). Kiểu dáng thiết kế được đánh giá là đẹp, hiện đại. Động cơ 1.5L công nghệ Dual VVT-i bền bỉ và tiết kiệm. Hộp số tự động CVT êm ái. Đề nổ thông minh. Thế hệ mới đã có cân bằng điện tử. Yaris có kích thước DxRxC là 4145 x 1730 x 1500 mm, chiều dài cơ sở 2550mm, khoảng sáng gầm 135mm, bán kính vòng quay 5,7m. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Đối thủ của Yaris là Honda Jazz, Mazda 2 hatchback, Ford Fiesta hatchback
Màu xe Yaris: Đen (218), Cam (4r8), Vàng (6W2), Đỏ (3r3), Bạc (1d4), Trắng (040), Xám (1g3)
Xem chi tiết: TOYOTA YARIS
Toyota Yaris 1.5G CVT: 668 triệu VNĐ
Giá xe Toyota Camry
Camry là mẫu sedan thống trị hạng trung cao cấp (D) tại thị trường Việt nam cạnh tranh với những đối thủ như Honad Accord, Kia Optima, Hyundai Sonata, Mazda 6. Toyota Camry 2021 ra mắt tại Việt Nam vào cuối tháng 04/2019, được nhập khẩu từ Thái Lan với 2 phiên bản là 2.5Q và 2.0G. Thiết kế mới theo phong cách Lexus, đèn full LED, cửa không có nẹp. Nội thất sang trọng, tiện nghi với màn hình DVD 8inch, 9 loa JBL, cửa sổ trời, điều hòa 3 vùng tự động. Camry 2021 có khá nhiều công nghệ tiên tiến như cân bằng điện tử VSC, Cruise Control, cảnh báo cắt ngang phía sau, gạt mưa tự động, phanh tay điện tử, cảnh báo điểm mù trên gương, hiển thị thông tin trên kính lái…
– Xe có 6 màu: Đen, Bạc, Nâu Vàng, Đỏ, Nâu Đỏ, Trắng
Xem chi tiết: TOYOTA CAMRY
Toyota Camry 2.5Q 2021: 1,235 tỷ đồng
Toyota Camry 2.0G 2021: 1,029 tỷ đồng
Giá xe Toyota Rush
Toyota Rush là mẫu xe gầm cao 7 chỗ, lai giữa Crossover và MPV về Việt Nam từ quý 3/2018. Đối thủ của Rush là Mitsubishi Xpander, Honda BRV…Toyota Rush có kích thước khá nhỏ nhắn với chiều dài chỉ 4.435mm, rộng 1.695mm, cao 1.705mm và trục cơ sở dài 2.685mm. Động cơ dung tích 1.5l, trang bị công nghệ van biến thiên kép Dual VVT-i, cho công suất 104PS và mô-men xoắn 139Nm. Hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp. Điểm lưu ý là Rush dùng hệ dẫn động cầu sau RWD, khác với các đối thủ Xpander và XL7 dùng cầu trước.
– Màu: Trắng, Bạc, Đỏ Mica, Đỏ Bordeaux, Nâu Vàng, Đen
Xem chi tiết: TOYOTA RUSH
Toyota Rush 1.5G AT 2021: 634 triệu VNĐ
Khuyến mãi: 01 năm Bảo hiểm vật chất
Giá xe Toyota Innova
Toyota Innova từng thống trị phân khúc xe đa dụng tại Việt Nam, trước khi xuất hiện chiếc Xpander (vẫn 7 chỗ kích nhưng kích thước nhỏ và có giá rẻ hơn rất nhiều). Innova có kích thước 4735x 1830x 1795mm, chiều dài cơ sở 2720mm cho khoang hành khách rộng rãi và thoải mái. Động cơ thế hệ mới Dual VVT-i êm ái và tiết kiệm hơn. Ngoài ra hệ thống khung gầm cũng cải tiến chắc chắn hơn, vỏ dày hơn Innova thế hệ cũ, có thêm cân bằng điện tử VSC cho mọi phiên bản. Innova cũng là mẫu xe nổi tiếng kinh tế: độ bền, an toàn, tiết kiệm nhiên liệu và giá trị bán lại cao.
– Màu xe: Bạc, Nâu vàng, Xám ghi, Trắng, Đỏ, Đen
Xem khuyến mại và giá lăn bánh: TOYOTA INNOVA
Giá Toyota Innova 2.0V cao cấp (07 chỗ): 989 triệu VNĐ
Giá Toyota Innova 2.0 Venturer (08 chỗ): 879 triệu VNĐ
Giá xe Innova G số tự động 08 chỗ: 865 triệu VNĐ
Toyota Innova 2.0E (số sàn) :750 triệu VNĐ
Toyota Innova J (taxi): 700 triệu VNĐ (chỉ bán lô)
Giá xe Toyota Corolla Cross
Corolla Cross là dòng xe Crossover 5 chỗ hạng (C-) của Toyota, ra mắt tại Việt Nam ngày 05/08/2020. Corolla Cross cạnh tranh với các đối thủ như Mazda CX5, Hyundai Tucson và cả Hyundai Kona, Honda HRV. Phiên bản tại Việt Nam của Corolla Cross trang bị động cơ 1.8L công suất 140Hp/6.000rpm và mô-men xoắn 175 Nm/4.000 rpm; hệ dẫn động cầu trước và hộp số CVT. Kích thước xe 4.460 x 1.825 x 1.620 (mm), chiều dài trục cơ sở 2.640 mm và khoảng sáng gầm 161 mm.
Xem chi tiết: TOYOTA COROLLA CROSS 2021
Giá xe Toyota Corolla Cross 1.8G: 720-728 triệu VNĐ
Giá xe Toyota Corolla Cross 1.8V: 820-828 triệu VNĐ
Giá xe Toyota Corolla Cross 1.8HV: 910-918 triệu VNĐ
Giá xe Toyota Fortuner
Mẫu xe SUV 7 chỗ địa hình việt dã thể thao của Toyota được ra mắt lần đầu năm 2009. Phiên bản nâng cấp Toyota Fortuner 2021 chính thức ra mắt tại Việt Nam từ tháng 9 năm 2020. Xe có đến 7 phiên bản, 5 máy dầu (lắp ráp) và 2 máy xăng (nhập khẩu). Thông số kỹ thuật cơ bản: DRC 4795 x 1855 x 1835mm, chiều dài cơ sở: 2745mm, khoảng sáng gầm xe: 219mm, bán kính vòng quay 5,9m, lốp 265/60R18, động cơ xăng 2,7L, dầu 2,4L đều đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4.
Màu : Đen, Bạc, Xám đá, Trắng, Nâu đậm
Xem thêm: TOYOTA FORTUNER 2021
Toyota Fortuner Legender 4×4 AT (máy dầu, lắp ráp): 1,426 tỷ VNĐ
Toyota Fortuner 2.8V 4×4 AT (máy dầu, lắp ráp): 1,388 tỷ VNĐ
Toyota Fortuner Legender 4×2 AT (máy dầu, lắp ráp): 1,195 tỷ VNĐ
Toyota Fortuner 2.4G 4×2 AT (máy dầu, lắp ráp): 1,080 tỷ VNĐ
Toyota Fortuner 2.4G 4×2 MT (máy dầu, lắp ráp): 995 triệu VNĐ
Toyota Fortuner 2.7V 4×4 AT (máy xăng, nhập khẩu): 1,230 tỷ VNĐ
Toyota Fortuner 2.7V 4×2 AT (máy xăng, nhập khẩu): 1,130 tỷ VNĐ
Riêng màu trắng ngọc trai đắt thêm 8 triệu VNĐ
Giá xe Toyota Alphard
Siêu xe đa dụng (MPV) sang trọng bậc nhất của Toyota là Alphard chính thức được phân phối tại Việt nam từ tháng 8/2017, dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc. Xe sử dụng động cơ 3.5 lít, V6, hộp số tự động 6 cấp hệ dẫn động cầu trước, cho công suất 271 mã lực tại vòng tua 6.200 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 340 Nm tại 4.700 vòng/phút. Hàng ghế doanh nhân và các trang thiết bị cao cấp đi kèm khiến cho mẫu xe này trở thành ngôi nhà di động. Đối thủ của Toyota Alphard là Honda Odyssey, Kia Sedona, Mercedes V-Class.
Chi tiết: TOYOTA ALPHARD
Giá Toyota Alphard Luxury 2021 (trắng ngọc trai): 4,227 tỷ VNĐ
Giá Toyota Alphard Luxury 2021 (các màu khác): 4,219 tỷ VNĐ
Giá xe Toyota Granvia
Nếu không đủ tiền mua Alphard; mẫu xe MPV cỡ lớn với 9 chỗ ngồi Toyota Granvia là sự lựa chọn thay thế. Granvia ra mắt tại Việt Nam từ tháng 04-2020. Điểm khác biệt so với Alphard là động cơ dầu vô cùng tiết kiệm. Dung tích động cơ 2.8L công suất 174 sức ngựa. Xe có kích thước 5300 x 1970 x 1990 (mm) và cấu hình 9 chỗ ngồi.
Chi tiết: TOYOTA GRANVIA
Giá xe Toyota Granvia: 3,072 tỷ VNĐ
Giá xe Toyota Prado
Toyota Prado là mẫu xe SUV hạng cao cấp, nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản với 07 chỗ, động cơ 2.7 Dual VVT-i, máy xăng, 2 cầu 4 bánh chủ động toàn thời gian. Prado 2021 sử dụng hộp số tự động 6 cấp. Nội thất sang trọng với tông màu đen, hàng ghế trước chỉnh điện, giàn âm thanh 9 loa, đầu DVD, màn hình đa thông tin; điều hòa tự động 3 vùng; hộp để làm lạnh đồ uống. Ngoại thất có chút tinh chỉnh lại bộ đèn gọn gàng góc cạnh hơn, calang trước thêm các nan dọc đơn. An toàn với 7 túi khí, phanh ABS, EBD, BA, hệ thống kiểm soát ổn định xe VSC, hệ thống kiểm soát lực kéo TRC, cảm biến lùi và cảm biến góc.
Giá xe ô tô Toyota Prado: 2,379 tỷ VNĐ
Giá xe Toyota Land Cruiser
Toyota Land Cruiser là mẫu xe địa hình việt dã cao cấp nhất của Toyota tại thị trường Châu á cũng như Việt nam. Được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật bản, Land Cruiser cùng với Prado đang thống lĩnh phân khúc SUV việt dã cao cấp tại thị trường Việt nam. Thế hệ Toyota Land Cruiser hoàn toàn mới ra mắt trong tháng 06-2021 với thay đổi ở ngoại thất, nội thất, động cơ và khung gầm. Động cơ dung tích 3,5 lít, V6, công nghệ Dual VVt-i, cam kép với sức mạnh gia tăng cùng các tính năng vượt địa hình cao cấp sẽ đáp ứng tất cả những nhu cầu khắt khe nhất của khách hàng.
Xem thêm: LAND CRUISER 2022
Giá Toyota Land Cruiser 2022: 4,060 tỷ VNĐ
Giá xe bán tải Toyota Hilux
Phiên bản nâng cấp của chiếc bán tải Toyota Hilux ra mắt từ tháng 08-2020. Lần ra mắt này Toyota Hilux có 2 loại động cơ diesel 2.8L (công suất 201Hp) và 2.4L (147Hp). Tiêu chuẩn khí thải của xe là Euro 4. Có 3 phiên bản: Hilux Adventure 2.8L 4×4 AT, Hilux 2.4L 4x4MT; Hilux 2.4L 4×2 MT; Hilux 2.4L 4x2AT. Màu xe cũng phong phú hơn với 6 màu để khách hàng có thể thoải mái lựa chọn.
Màu xe: Đỏ, trắng, đen, bạc, xám, cam.
Giá Toyota Hilux Adventure 2.8L 4×4 AT : 913 triệu VNĐ
Giá Toyota Hilux 2.4G 4×4 MT (2 cầu-số sàn): 799 triệu VNĐ
Toyota Hilux 2.4E 4x2AT (1 cầu, số tự động): 674 triệu VNĐ
Toyota Hilux 2.4E 4×2 MT (1 cầu-số sàn): 628 triệu VNĐ
Giá xe Toyota Hiace 16 chỗ
Toyota Hiace là mẫu xe commuter 16 chỗ, tại Việt Nam được người tiêu dùng trìu mến gọi là xe “cá mập” hay xe “mặt lợn”. Đây là dòng xe 16 chỗ nổi tiếng tiết kiệm và bền bỉ của Toyota Việt Nam, được các doanh nghiệp, các công ty vận tải ưa chuộng về tính kinh tế. Phiên bản mới được nhập khẩu từ Thái Lan thay vì Nhật Bản trước đây. Kích thước tổng thể 5915 x 1950 x 2280 (mm), chiều dài cơ sở 3860 (mm), khoảng sáng gầm 185 (mm) và bán kính vòng quay 6,4m. Động cơ dầu dung tích 2755cc cho công suất 174Hp/ 3400rpm và mô men xoắn 420Nm/1400- 2600rpm; tốc độ tối đa 165km/h. Xe được trang bị 02 túi khí, phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) và kiểm soát lực kéo. Nội thất có cửa sổ chỉnh điện, điều hòa 2 chiều nóng lạnh cửa gió tất cả các ghế.
– Màu : Ghi bạc, Trắng
Toyota Hiace 2.8 DIEZEL 2021 : 1,176 tỷ VNĐ
BẢNG GIÁ XE TOYOTA THÁNG 09/2021 | ||
Phiên bản xe | Giá xe niêm yết
(triệu đồng) |
Khuyến mại
|
Toyota Wigo 1.2E | 352 | 20 |
Toyota Wigo 1.2G | 384 | 20 |
Toyota Vios 1.5E MT | 478 | 30 |
Toyota Vios 1.5E CVT | 531 | 30 |
Toyota Vios 1.5G CVT | 581 | 30 |
Toyota Vios 1.5GR-S | 630 | 30 |
Toyota Altis 1.8E CVT | 733 | 2 năm BH |
Toyota Altis 1.8G CVT | 763 | 2 năm BH |
Toyota Yaris 1.5G CVT | 668 | call |
Toyota Camry 2.0G | 1029 | call |
Toyota Camry 2.5Q | 1235 | call |
Toyota Avanza 1.3E MT | 544 | call |
Toyota Avanza 1.5G AT | 612 | call |
Toyota Rush | 633 | call |
Toyota Innova 2.0E MT | 750 | call |
Toyota Innova 2.0G AT | 865 | call |
Innova Venturer | 879 | call |
Toyota Innova 2.0V AT | 989 | call |
Toyota Cross 1.8G | 720 | call |
Toyota Cross 1.8V | 820 | call |
Toyota Cross 1.8HV | 910 | call |
Fortuner Legender 4×4 AT (dầu) | 1426 | call |
Fortuner 2.8V 4×4 AT (dầu) | 1388 | call |
Fortuner Legender 4×2 AT (dầu) | 1195 | call |
Fortuner Fortuner 2.4G 4×2 AT (dầu) | 1080 | call |
Fortuner 2.4G 4×2 MT (dầu) | 995 | call |
Fortuner 2.7V 4×4 AT (xăng) | 1230 | call |
Fortuner 2.7V 4×2 AT (xăng) | 1130 | call |
Toyota Alphard | 4038 | call |
Toyota Prado 2.7 VX | 2379 | call |
Toyota Land Cruiser | 4060 | call |
Toyota Hilux 2.4L 4×4 MT | 799 | call |
Toyota Hilux 2.4L 4×2 AT | 674 | call |
Toyota Hilux 2.4L 4x2MT | 628 | call |
Hilux Adventure 2.8L 4x4AT | 913 | call |
Toyota Hiace 16 chỗ (dầu) | 1176 | call |
Trên là bảng giá xe hơi Toyota tham khảo tại đại lý chính hãng lớn nhất Việt Nam là Toyota Mỹ Đình. Ngoài ra giá khuyến mại, giá lăn bánh, ra biển còn tùy thuộc vào từng thời điểm. Vui lòng liên hệ với đại lý Toyota để có thông tin chính xác nhất.