Corolla Altis 1.8E CVT
Corolla Altis 1.8E CVT
719,000,000 ₫
COROLLA ALTIS 1.8G CVT
719.000.000 VND
* Tặng kèm 2 năm bảo hiểm thân vỏ Toyota
• Số chỗ ngồi : 5 chỗ
• Kiểu dáng : Sedan
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe trong nước
• Thông tin khác:
+ Số tự động vô cấp
+ Động cơ xăng dung tích 1.798 cm3
Chi tiết xe Toyota Corolla Altis 1.8G CVT 2022
Xe ô tô Toyota Corolla Altis 1.8 G CVT giá bao nhiêu? ✅Khuyến mãi, giá lăn bánh xe Toyota Altis 2022 mới nhất. ✅Hình ảnh, đánh giá chi tiết xe Corolla Altis bản 1.8 G. ✅Cập nhật thông số kỹ thuật xe ô tô Corolla Altis mới nhất. ✅Hướng dẫn mua xe Altis 1.8G CVT 2022 trả góp lãi suất ưu đãi.
Ở lần ra mắt này, Toyota Corolla Altis ra mắt với 3 phiên bản. Hãy cùng Showroomtoyotahaiduong.com tìm hiểu xem phiên bản cao cấp nhất Altis 1.8G 2022 có thêm những “vũ khí” mới nào sau đợt nâng cấp.
Giá xe Toyota Corolla Altis 1.8G CVT 2022
Giá bán và giá lăn bánh tạm tính xe Toyota Corolla Altis 1.8G 2022:
Giá xe TOYOTA COROLLA ALTIS cập nhật mới Đơn vị tiền tệ (Triệu VNĐ) |
|||
Phiên Bản | Giá bán lẻ đề xuất | Giá Lăn Bánh Tạm Tính | |
Hà Nội | Tỉnh Khác | ||
TOYOTA ALTIS 1.8 G CVT | 719 | 843 | 811 |
(*) Lưu ý: Giá lăn bánh tạm tính trên chưa bao gồm khuyến mãi và phí dịch vụ đăng ký hộ.
BẢNG MÀU XE TOYOTA COROLLA ALTIS BẢN 1.8G
Xe Sedan phân khúc C Toyota Altis phiên bản 1.8G có 5 màu sắc cho khách lựa chọn, bao gồm: Xám, Trắng ngọc trai, Đỏ, Đen, Bạc
Xám 1K3
Ngoại thất xe Toyota Corolla Altis 1.8G CVT 2022
Toyota Altis bản 1.8 G 2022 phiên bản Facelift sở hữu ngoại hình cho thấy sự trẻ trung và lịch lãm. Phần đầu xe của Corolla Altis được thiết kế với các đường nét sắc cạnh theo xu hướng hiện đại. Cụm đèn pha thiết kế hẹp, cùng lưới tản nhiệt được mở rộng sang ngang khiến phần đầu xe trở nên bề thế hơn.
Phiên bản 1.8G của Corolla Altis sử dụng hệ thống đèn Halogen phản xạ đa hướng cho tầm quan sát rộng khi trời. Ngoài ra, công nghệ đèn chờ dẫn đường và đèn LED ban ngày và đèn sương mù đều được trang bị trên mẫu xe 5 chỗ của Toyota.
Với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.620 x 1.775 x 1.460 mm, trục cơ sở dài 2.700 mm, Toyota Altis bản E có một dáng vẻ bề thế khi nhìn từ phần hông xe. Nhờ có bán kính quay vòng chỉ 5,4 m chiếc xe có thể xoay sở dễ dàng trong những con phố chật hẹp.
Các điểm nhấn ở phần thân xe như: bộ mâm hợp kim đa chấu kích thước 16 inch được sơn tông màu trắng, gương chiếu hậu chỉnh gập điện tích hợp đèn xi-nhan báo rẽ.
Tay nắm cửa của Toyota Altis bản số tự động 1.8G được mạ viền chrome mỏng rất tinh tế, đem lại cảm giác cao cấp.
Phía sau xe, Corolla Altis bản CVT sở hữu cụm đèn hậu LED thiết kế bắt mắt và hiện đại. Cảm biến lùi cũng được tích hợp trên phiên bản 1.8E CVT.
Cốp sau của Toyota Altis cực rộng kết hợp với khả năng gập phẳng của hàng ghế thứ hai sẽ giúp tăng thêm diện tích chưa đồ trên xe.
Nội thất Corolla Altis 1.8G CVT 2022
Khoang nội thất của Corolla Altis bản 1.8 CVT được thiết kế rộng rãi đúng với tiêu chí hàng đầu của Toyota, luôn tạo cho khách hàng sự thoải mái nhất có thể. Nội thất với ghế ngồi được bọc da cao cấp cùng khả năng điều chỉnh điện 10 hướng với ghế lái, giúp người điều khiển có vị trí ngồi hợp lý nhất khi lái xe.
Mặt taplo được sử dụng các vật liệu nhựa mềm giả da được ghép nối với nhau hết sức tỷ mỷ để tạo nên sự cao cấp bên trong khoang nội thất.
Khu vực bảng điều khiển trung tâm được đặt trong một mặt phẳng ốp nhựa đen bóng tạo vẻ sang trọng cho chiếc xe. Màn hình giải trí kích thước 7 inch hỗ trợ các kết nối hiện đại như: Apple Carplay, Android Auto, Bluetooth,… kết hợp với hệ thống âm thanh 6 loa sẽ mang lại những âm thanh sống động nhất khi di chuyển cùng Corolla Altis.
Hệ thống điều hòa tự động 1 vùng độc lập với khả năng làm lạnh cực sâu và nhanh giúp xua tan đi cái nóng oi bức trong tiết trời mùa hè.
Vô lăng 3 chấu bọc da của Corolla Altis 2022 bản tiêu chuẩn được tích hợp các nút điều chỉnh rảnh tay như tăng giảm âm lượng, đàm thoại rảnh tay, ra lệnh bằng giọng nói, ga tự động Cruise Control.
Hàng ghế thứ 2 của các mẫu xe đến từ Toyota luôn là một thế mạnh và Toyota Altis không phải là một ngoại lệ. Không gian rộng rãi thoải mái cho người ngồi phía sau cùng bệ tỳ tay trung tâm với 2 ngăn đựng chai nước, tựa đầu cho cả 3 vị trí luôn mang đến sự tiện nghi trên Corolla Altis.
Khả năng vận hành Altis 2022
Toyota Altis bản 1.8G CVT trang bị động cơ 1.8 lít sử dụng công nghệ van biên thiên thông minh kép Dual VVT-i, giúp giảm tiêu hao nhiên liệu, vận hành êm ái. Động cơ của Altis bản 1.8G CVT cho công suất 138 mã lực tại vòng tua 6.400 vòng/phút, Mô-men xoắn cực đại 173Nm ở vòng tua 4.000 vòng phút. Xe sử dụng hộp số tự động CVT cho cảm giác bứt tốc mượt mà cùng hệ dẫn động cầu trước.
Chế độ lái Sport trên Corolla Altis cùng khả năng giả lập 7 cấp số ảo của hộp số CVT sẽ đem đến cảm giác lái phấn khích sau mỗi lần nhấn ga.
Hệ thống treo trước thiết kế McPherson và treo sau loại dầm xoắn kết hợp thanh cân bằng hấp thụ xung lực tốt, mang lại cảm giác êm ái cho khoang hành khách và độ ổn định cho xe khi vận hành.
Hệ thống treo trước thiết kế McPherson và treo sau loại dầm xoắn kết hợp thanh cân bằng hấp thụ xung lực tốt, mang lại cảm giác êm ái cho khoang hành khách và độ ổn định cho xe khi vận hành.
Tính năng an toàn
Toyota Altis 2022 được trang bị các tính năng an toàn cao cấp đạt tiêu chuẩn 5 sao cao nhất của tổ chức đánh giá xe ASEAN NCAP
Corolla Altis mới vẫn được trang bị các tính năng an toàn phổ biến như hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD), hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA), hệ thống cân bằng điện tử (VSC), hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) và 7 túi khí tiêu chuẩn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA COROLLA ALTIS 1.8E CVT
Tên xe | Toyota Corolla Altis 1.8G CVT 2022 |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Sedan |
Xuất xứ | Nhập khẩu Nguyên chiếc tại Thái Lan |
Kích thước DxRxC | 4640 x 1775 x 1460 mm |
Tự trọng | 1265-1265 kg |
Chiều dài cơ sở | 2700 mm |
Động cơ | Xăng 1.8L, 16 van DOHC, VVT-i kép, ACIS |
Dung tích công tác | 1.798cc |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu | 55 lít |
Công suất cực đại | 138 mã lực tại 6400 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 172 Nm tại 4000 vòng/phút |
Hộp số | Vô cấp CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | Macpherson với thanh cân bằng/bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng |
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/đĩa |
Trợ lực lái | Điện |
Cỡ mâm | 16 inch |
Khoảng sáng gầm cao | 130 mm |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 8.6L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 5.2L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 6.5L/100km |